I. Cách viết Sơ Yếu Lý Lịch bằng tiếng Nhật
1. 学歴 Học vấn
Đây là những gì các bạn đã trải qua, là quá khứ nên rất dễ ghi. Quan trọng nhất là phải viết cho đẹp, cho dễ hiểu. Ví dụ:
2010 | 9 | ABC高校 入学 |
2014 | 6 | ABC高校 卒業 |
Một số bạn vì lý do đi Nhật mà nghỉ học giữa chừng thì có thể viết như sau:
2010 | 9 | ABC大学(IT専門) 入学 |
2014 | 6 | ABC大学(IT専門) 中退
(日本へ留学するため) |
Hiện tại, lại có một số bạn chưa tốt nghiệp trường tiếng Nhật hoặc trường đại học ở Nhật, chúng ta có thể dùng từ 卒業見込み = dự định tốt nghiệp. Ví dụ:
2017 | 4 | ABC日本語学校 入学 |
2019 | 4 | ABC日本語学校 卒業見込み |
Còn tiếp …